Họ Tên Tiếng Trung Được Dịch Từ Tiếng Việt Chuẩn

họ tên tiếng trung

Họ tên tiếng Trung của mình là gì, viết thế nào và đọc ra sao. Vậy nên bài viết sau đây chính là bài viết dành cho bạn. Khi học tiếng Trung, chúng ta không chỉ học hỏi và tìm tòi những kiến thức liên quan đến văn hóa, lịch sử của Trung Quốc mà nhiều người còn tò mò rằng họ tên tiếng Trung của mình là gì. Để giải đáp thắc mắc này, các bạn hãy đọc bài viết dưới đây để tìm thấy tên của mình nhé.

họ tên tiếng trung

Họ phổ biến ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung.

Theo một vài thống kê thì tại Việt Nam có khoảng 14 họ phổ biến và chúng được dịch sang họ tên tiếng Trung như sau:

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
NGUYỄN Ruǎn
TRẦN Chén
PHẠM Fàn
HOÀNG/ HUỲNH Huáng
PHAN Pān
VÕ/ VŨ
ĐẶNG Dèng
BÙI Péi
HỒ
ĐỖ
NGÔ
DƯƠNG Yáng

Họ tên tiếng Trung trong Bách gia phổ

Ngoài những họ phổ biến thường gặp trong cuộc sống thì Việt Nam còn có đến 54 dân tộc anh em và họ sở hữu những họ khá ít gặp. Vì vậy, chúng tôi xin cung cấp họ trong Bách Gia Phổ đã được dịch trong tiếng Trung để mọi người tra cứu và dễ dàng tìm thấy họ của mình.

STT Tiếng Trung Âm Hán Việt Pinyin
1 Âm Yīn
2 An Ān
3 Án yàn
4 Ân Yīn
5 Ấn yìn
6 Âu Ōu
7 欧阳 Âu Dương Ōuyáng
8 Ba
9 Bá, Bách Bǎi
10 Bạc Báo
11 Bạch bái
12 Ban bān
13 Bàng Páng
14 Bàng páng
15 Bành Péng
16 Bao Bāo
17 Bào Bào
18 Bạo bào
19
20 Biên biān
21 Biện Biàn
22 Biệt bié
23 Bính bǐng
24 Bình Píng
25 Bồ
26 Bộ
27 Bốc Bo
28 Bộc
29 濮阳 Bộc Dương Púyáng
30 Bối bèi
31 Bôn bēn
32 Bồng péng
33 Bùi Péi
34 Cái Gài
35 Cam gān
36 Can gàn
37 Cận jìn
38 Cảnh jǐng
39 Cảnh Gěng
40 Cao gāo
41 Cấp
42 Cát
43 Cát
44 Câu Gōu
45 Cầu qiú
46 Chân zhēn
47 Châu Zhōu
48 Chi Zhī
49 Chiêm zhān
50 Chu Zhū
51 Chử Chǔ
52 Chúc zhù
53 Chung zhōng
54 Chung Zhōng
55 钟离 Chung Ly Zhōnglí
56 Chương Zhāng
57 Cố
58
59 Cổ
60 Cốc
61 Cốc gào
62 Công Gōng
63 Cống gòng
64 公冶· Công Dã Gōng yě
65 公羊 Công Dương Gōng yáng
66 公孙 Công Tôn Gōngsūn
67
68 Cứ
69 Cử
70 Cúc
71 Cung gōng
72 Cung Gōng
73 Cung Gōng
74 Củng Gǒng
75 Cường qiáng
76 Cừu chóu
77 Đái, Đới dài
78 Đàm tán
79 Đàm tán
80 澹台 Đạm Đài Tán tái
81 Đằng Téng
82 Đảng dǎng
83 Đặng dèng
84 Đào Táo
85 Đậu Dòu
86 Dị
87 Địch
88 Diêm yán
89 Diêm yán
90 Điền tián
91 Diệp
92 Diêu Yáo
93 Điêu diāo
94 Đinh dīng
95 Đô Dōu
96 Đồ
97 Đỗ
98 Đổ
99 Doãn Yǐn
100 Đoàn duàn
101 Đông Dōng
102 Đồng tóng
103 Đổng Dǒng
104 Du
105 Du Yóu
106
107 Dụ
108 Dung róng
109 Dung Róng
110 Dương Yáng
111 Dương yáng
112 Dưỡng Yǎng
113 Đường Táng
114 Dữu
115 Gia zhū
116 Gia jiā
117 Giả jiǎ
118 诸葛 Gia Cát Zhū gě
119 Giải Jiě
120 Giản Jiǎn
121 Giang jiāng
122
123 Hạ
124 Hạ xià
125 夏侯 Hạ Hầu Xiàhóu
126 Hách Hǎo
127 赫连 Hách Liên Hè lián
128 Hàm Xián
129 Hàn Hán
130 Hàng háng
131 Hạng xiàng
132 Hạnh Xìng
133 Hầu hóu
134 Hậu Hòu
135 Hề
136 Hi
137 轩辕 Hiên Viên Xuānyuán
138 Hiệp jiá
139 Hồ
140 Hộ
141 Hoa Huá
142 Hoa Huā
143 Hòa
144 Hoắc huò
145 怀 Hoài Huái
146 Hoàn Huán
147 Hoạn huàn
148 Hoàng Huáng
149 Hoằng Hóng
150 皇甫 Hoàng Phủ Huángfǔ
151 Hoành Héng
152 Hoạt huá
153 Hồng hóng
154 Hồng Hóng
155 Hứa
156 Huệ huì
157 Hùng xióng
158 Hướng xiàng
159 Ích
160
161 Kế
162 Kế
163 Kha

Tên Việt Nam dịch sang tiếng Trung

Dưới đây là một số tên tiếng Việt thường thấy đã được dịch sang tiếng Trung, hy vọng mọi người tìm được tên của mình.

Tên Việt Nam dịch sang tiếng Trung

Tên bắt đầu bằng A, B

Tiếng Việt Pinyin Hán Tự
ÁI Ài
AN An
ÂN Ēn
ANH Yīng
ÁNH Yìng
BẮC Běi
BÁCH Bǎi
BẠCH Bái
BẰNG Féng
BẢO Bǎo
BÍCH
BÌNH Píng

Tên bắt đầu bằng C, D

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
CA 歌 /  哥
CẦM Qín
CÁT
CHU / CHÂU Zhū
CHI Zhī
CHÍ Zhì
CHIẾN Zhàn
CHINH Zhēng
CHÍNH Zhèng
CHU Zhū
CHUNG Zhōng
CHƯƠNG Zhāng
CÔNG Gōng
CÚC
CƯƠNG Jiāng
CƯỜNG Qiáng
DẠ
ĐẠI
ĐAM Dān
DÂN Mín
DẦN Yín
ĐAN Dān
ĐĂNG Dēng
DANH Míng
ĐÀO Táo
ĐẠO Dào
ĐẠT
DIỄM Yàn
ĐIỀM Tián
DIỆN Miàn
ĐIỀN Tián
DIỆP
ĐIỆP Dié
DIỆU Miào
ĐÌNH Tíng
ĐỊNH Dìng
ĐOAN Duān
DOANH Yíng
ĐÔNG Dōng
DỰ
ĐỨC
DUNG Róng
DŨNG Yǒng
DỤNG Yòng
DƯƠNG Yáng
DUY Wéi
DUYÊN Yuán

Tên bắt đầu bằng chữ G, H, K

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
GẤM Jǐn
GIA Jiā 嘉 /   家
GIANG Jiāng
何 /   河 /   荷
HẠ Xià
HẢI Hǎi
HÂN Xīn
HẰNG Héng
HẠNH Xìng
HÀNH Xíng
HÀO Háo
HẢO Hǎo
HẠO Hào
HẬU Hòu
HIÊN Xuān
HIẾN Xiàn
HIỀN Xián
HIỆN Xiàn
HIỆP Xiá
HIẾU Xiào
HỒ 湖 /   胡
HOA Huā
HÒA
HOÀI Huái 怀
HOAN Huan
HOÀNG Huáng
HỘI Huì
HỒNG Hóng 红 /   洪 /   鸿
HỢP
HUÂN Xūn
HUỆ Huì
HÙNG Xióng
HƯNG Xìng
HƯƠNG Xiāng
HƯỜNG Hóng
HƯU Xiū
HỰU Yòu
HUY Huī
HUYỀN Xuán
KHA
KHẢI Kǎi
KHANG Kāng
KHÁNH Qìng
KHIÊM Qiān
KHOA
KHÔI Kuì
KHUÊ Guī
KIÊN Jiān
KIỆT Jié
KIỀU Qiào / Jiāo 翘 /   娇
KIM Jīn
KỲ 淇 /   旗 /   琪  /  奇

Tên bắt đầu bằng L, M, N

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
LAI Lái
LAM Lán
LÂM Lín 林 /   琳
LÂN Lín
LỄ
LỆ
LIÊN Lián
LIỄU Liǔ
LINH Líng 泠 /   玲
LOAN Wān
LỘC
LỢI
LONG Lóng
LUÂN Lún
LUẬN Lùn Nhập từ cần đọc
LỰC
LƯƠNG Liáng
LƯỢNG Liàng
LƯU Liú
MAI Méi
MẠNH Mèng
MIÊN Mián
MINH Míng
MY Méi
MỸ Měi
NAM Nán
NGÂN Yín
NGHỊ
NGHĨA
NGỌC
NGUYÊN Yuán
NHÃ
NHÀN Xián
NHÂN Rén
NHẬT
NHIÊN Rán
NHƯ 如 /   茹
NHU Róu
NHUNG Róng
NGA É

Tên bắt đầu bằng P, Q

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
PHI Fēi 菲 /   飞
PHÍ Fèi
PHONG Fēng
PHONG Fēng
PHÚ
PHÚC
PHÙNG Féng
PHỤNG Fèng
PHƯƠNG Fāng
PHƯỢNG Fèng
QUÂN Jūn 军 /   君
QUANG Guāng
QUẢNG Guǎng 广
QUẾ Guì
QUỐC Guó
QUÝ Guì
QUYÊN Juān
QUYỀN Quán
QUYẾT Jué
QUỲNH Qióng

Tên bắt đầu bằng S

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
SÂM Sēn
SANG Shuāng
SƠN Shān
SƯƠNG Shuāng

Tên bắt đầu bằng T

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
TÀI Cái
TÂN Xīn
TẤN Jìn
THẠCH Shí
THÁI Tài
THẮNG Shèng
THANH Qīng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THẠNH Shèng
THẢO Cǎo
THI Shī
THỊ Shì
THIÊN Tiān / Qiān 天 /   千
THIỆN Shàn
THIỆU Shào
THỊNH Shèng
THOA Chāi
THU Qiū
THUẬN Shùn
THƯƠNG Cāng
THƯƠNG Chuàng
THÚY Cuì
THÙY Chuí
THỦY Shuǐ
THỤY Ruì
TIÊN Xiān
TIẾN Jìn
TÌNH Qíng
TỊNH Jìng 净 /   静
TOÀN Quán
TOẢN Zǎn
TÔN Sūn
TRÀ Chá
TRÂM Zān
TRANG Zhuāng
TRÍ Zhì
TRIẾT Zhé
TRIỀU Cháo
TRINH Zhēn
TRỌNG Zhòng
TRUNG Zhōng
Xiù
TUÂN Xún
TUẤN Jùn
TUỆ Huì
TÙNG Sōng
TƯỜNG Xiáng
TUYỀN Xuán
TUYỀN Quán
TUYẾT Xuě

Tên bắt đầu bằng U, V

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
UYÊN Yuān
VÂN Yún 芸 /   云
VĂN Wén 文 /   雯
VIỆT Yuè
VINH Róng
VĨNH Yǒng
VƯƠNG Wáng
VƯỢNG Wàng
VY Wéi 韦 /   薇
VỸ Wěi

Tên bắt đầu bằng X, Y

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
XÂM Jìn
XUÂN Chūn
XUYẾN Chuàn
Ý
YÊN Yān
YẾN Yàn

Tên đệm Việt Nam dịch sang tiếng Trung

Thị và Văn luôn là hai tên đệm dành cho nữ và nam rất phổ biến ở Việt Nam, và dưới đây là tiếng Trung của nó:

Tiếng Việt Pinyin Tiếng Trung
THỊ shì
VĂN wén

Một số lưu ý khi dịch sang họ tên tiếng Trung

Ở một số ngôn ngữ khác tại phương Tây, các bạn luôn đắn đo về thứ tự của họ và tên. Ở đó, người ta sẽ dùng tên đứng trước họ, hay có thể tự nghĩ ra một họ khác hoàn toàn với huyết thống.

Nhưng với tiếng Trung thì các bạn hãy yên tâm vì việc này. Vì trong tiếng Trung, tên sẽ được viết giống với tiếng Việt, tức là các bạn có thể dịch lần lượt từ họ, tên đệm, tên của mình sang Tiếng Trung mà không cần chú ý đến các nguyên tắc nào.

Một số lưu ý khi dịch sang họ tên tiếng Trung

Kết luận

Với những thông tin chia sẻ của dịch vụ dịch thuật trên, chúng tôi mong rằng sẽ giúp các bạn sẽ biết được dịch họ tên tiếng Trung một cách đúng nhất và chính xác nhất, hoặc cũng nhờ vậy mà các bạn cũng tìm được thấy tên tiếng Trung của mình là gì. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt được nhiều thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *