Việt Nam Tiếng Trung Quốc Nói Và Viết Như Thế Nào?

việt nam tiếng trung

Việt Nam tiếng Trung sẽ như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để trả lời những thắc mắc của mình. Bạn học tiếng Trung để giới thiệu đất nước Việt Nam với bạn bè quốc tế, đặc biệt là những bạn bè người Trung, nhưng lại không biết nói thế nào? Hay trong quá trình học, cô giáo yêu cầu bạn giới thiệu về Việt Nam nhưng bạn lại có chút do dự vì không biết phải nói thế nào? Vậy thông qua bài viết dưới đây, các bạn hãy cùng chúng tôi cùng nhau tìm hiểu về cách nói Việt Nam tiếng Trung và một số đặc điểm của đất nước Việt Nam qua ngôn ngữ tiếng Trung Quốc nhé.

việt nam tiếng trung

Việt Nam tiếng Trung

Việt Nam dịch sang tiếng Trung là 越南 / Yuè nán/ : Việt Nam

Trong đó:

  • 越 / Yuè / có âm Hán Việt là Việt mang nghĩa là vượt lên, vượt trội
  • 南 / Nán/ có âm Hán Việt là Nam mang ý nghĩa là phía Nam.

Vì vậy, tên của đất nước Việt Nam xinh đẹp của chúng ta trong tiếng Trung là 越南 /Yuè nán/ có nghĩa là đất nước vượt trội ở phương Nam.

Một số từ vựng liên quan đến Việt Nam trong tiếng Trung

Để có thể giới thiệu đất nước VIệt Nam chúng ta một cách cụ thể hơn, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng liên quan đế Việt Nam. Các bạn hãy ghi lại để sử dụng chúng một cách chính xác nhất

  • 越南社会主义共和国 Yuènán shè huì zhǔyì gòng hé guó: Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • 独立, 自由, 幸福 dú lì, zìyóu, xìngfú: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
  • 越南国庆节 (九月二号) yuè nán guó qìng jié (Jiǔ yuè èr hào): Ngày Quốc Khánh Việt Nam (Ngày 2 tháng 9)
  • 格言 gé yán: Tiêu ngữ
  • 国旗 guó qí: Quốc Kỳ
  • 国徽 guóhuī: Quốc Huy
  • 国歌 guógē: Quốc ca
  • 进军歌 jìnjūn gē: Tiến quân ca
  • 越南共产党 yuè nán gòng chǎn dǎng: Đảng Cộng sản Việt Nam
  • 总书记 zǒng shū jì: Tổng Bí thư
  • 国家主席 guó jiā zhǔ xí: Chủ tịch nước
  • 国会主席 guó huì zhǔ xí: Chủ tịch Quốc hội
  • 政府总理 zhèng fǔ zǒng lǐ: Thủ Tướng
  • 首都 shǒu dū: Thủ đô
  • 河内 hé nèi: Hà Nội
  • 越南盾 yuè nán dùn: Việt Nam đồng (VNĐ)
  • 语言 yǔyán: Ngôn ngữ
  • 越南语  yuè nán yǔ : Tiếng Việt, Tiếng Việt Nam
  • 传统服装 chuán tǒng fú zhuāng: Trang phục truyền thống
  • 越南历史 yuè nán lì shǐ: Lịch sử Việt Nam
  • 越南人口 yuè nán rén kǒu: Dân số Việt Nam
  • 越南饮食 yuè nán yǐn shí: Ẩm thực Việt Nam
  • 越南咖啡 yuè nán kā fēi: Cà Phê Việt Nam
  • 河粉 hé fěn: Phở Hà Nội
  • 越式米粉 yuè shì mǐ fěn: Hủ tiếu
  • 越南春卷 yuè nán chūn juǎn: Nem Việt Nam
  • 顺化牛肉粉 shùn huà niú ròu fěn: Bún bò Huế
  • 旅游景点 lǚyóu jǐngdiǎn: Địa điểm du lịch
  • 下龙湾 xià lóng wān: Vịnh Hạ Long
  • 芽庄 yá zhuāng: Nha Trang
  • 岘港市 xiàn gǎng shì: Thành phố Đà Nẵng
  • 顺华 shùn huá: Huế
  • 会安故城 huì ān gù chéng: Phố cổ Hội An
  • 胡志明市 hú zhì míng shì: Thành phố Hồ Chí Minh
  • 热带季风气候 rè dài jì fēng qì hòu: Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Tên 63 tỉnh thành phố bằng tiếng Trung

Việt Nam có tất cả 63 tỉnh thành. Vậy chúng dịch sang tiếng Trung là gì? Dưới đây là tên tiếng Trung của tất cả các tỉnh thành trên cả nước.

  • 河内市 /Hé nèi shì/ Thành phố Hà Nội
  • 海防市 /Hǎi fáng shì/ Thành phố Hải Phòng
  • 北宁省 /Běi níng shěng/ Tỉnh Bắc Ninh
  • 北江省 /Běi jiāng shěng/ Tỉnh Bắc Giang
  • 河西省 /Héxī shěng/ Tỉnh Hà Tây
  • 北干省 /Běi gàn shěng/ Tỉnh Bắc Kạn
  • 谅山省 /Liàng shān shěng/ Tỉnh Lạng Sơn
  • 高平省 /Gāo píng shěng/ Tỉnh Cao Bằng
  • 河江省 /Hé jiāng shěng/ Tỉnh Hà Giang
  • 老街省 /Lǎo jiē shěng/ Tỉnh Lào Cai
  • 莱州省 /Lái zhōu shěng/ Tỉnh Lai Châu
  • 宣光省 /Xuān guāng shěng/ Tỉnh Tuyên Quang
  • 安沛省 /Ān pèi shěng/ Tỉnh Yên Bái
  • 太原省 /Tài yuán shěng/ Tỉnh Thái Nguyên
  • 富寿省 /Fù shòu shěng/ Tỉnh Phú Thọ
  • 山罗省 /Shān luō shěng/ Tỉnh Sơn La
  • 永福省 /Yǒngfú shěng/ Tỉnh Vĩnh Phúc
  • 广宁省 /Guǎng níng shěng/ Tỉnh Quảng Ninh
  • 海阳省 /Hǎi yáng shěng/ Tỉnh Hải Dương
  • 兴安省 /Xìng’ān shěng/ Tỉnh Hưng Yên
  • 和平省 /Hépíng shěng/ Tỉnh Hòa Bình
  • 河南省 /Hé nán shěng/ Tỉnh Hà Nam
  • 太平省 /Tài píng shěng/ Tỉnh Thái Bình
  • 宁平省 /Níng píng shěng/ Tỉnh Ninh Bình
  • 南定省 /Nán dìng shěng/ Tỉnh Nam Định
  • 清化省 /Qīng huà shěng/ Tỉnh Thanh Hóa
  • 乂安省 /Yì ān shěng/ Tỉnh Nghệ An
  • 河静省 /Hé jìng shěng/ Tỉnh Hà Tĩnh
  • 广平省 /Guǎng píng shěng/ Tỉnh Quảng Bình
  • 广治省 /Guǎng zhì shěng/ Tỉnh Quảng Trị
  • 岘港市 /Xiàn gǎng shì/ Thành phố Đà Nẵng
  • 顺化省 /Shùn huà shěng/ Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • 广南省 /Guǎng nán shěng/ Tỉnh Quảng Nam
  • 广义省 /Guǎngyì shěng/ Tỉnh Quảng Ngãi
  • 昆嵩省 /Kūn sōng shěng/ Tỉnh Kon Tum
  • 平定省 /Píng dìng shěng/ Tỉnh Bình Định
  • 嘉莱省 /Jiā lái shěng/ Tỉnh Gia Lai
  • 富安省 /Fù’ān shěng/ Tỉnh Phú Yên
  • 多乐省 /Duō lè shěng/ Tỉnh Đắk Lắk
  • 得农省 /Dé nóng shěng/ Tỉnh Đắk Nông
  • 庆和省 /Qìng hé shěng/ Tỉnh Khánh Hòa
  • 宁顺省 /Níng shùn shěng/ Tỉnh Ninh Thuận
  • 林同省 /Lín tóngshěng/ Tỉnh Lâm Đồng
  • 平福省 /Píng fú shěng/ Tỉnh Bình Phước
  • 平顺省 /Píng shùn shěng/ Tỉnh Bình Thuận
  • 同奈省 /Tóng nài shěng/ Tỉnh Đồng Nai
  • 西宁省 /Xi níng shěng/ Tỉnh Tây Ninh
  • 平阳省 /Píng yáng shěng/ Tỉnh Bình Dương
  • 巴地头顿省 /Ba dì tóu dùn shěng/ Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
  • 胡志明市 /Húzhìmíng shì/ Thành phố Hồ Chí Minh
  • 隆安省 /Lóng’ān shěng/ Tỉnh Long An
  • 同塔省 /Tóng tǎ shěng/ Tỉnh Đồng Tháp
  • 前江省 /Qián jiāng shěng/ Tỉnh Tiền Giang
  • 安江省 /Ānjiāng shěng/ Tỉnh An Giang
  • 坚江省 /Jiān jiāng shěng/ Tỉnh Kiên Giang
  • 永龙省 /Yǒng lóng shěng/ Tỉnh Vĩnh Long
  • 槟椥省 /Bīn zhī shěng/ Tỉnh Bến Tre
  • 茶荣省 /Chá róng shěng/ Tỉnh Trà Vinh
  • 芹苴省 /Qín jū shěng/ Tỉnh Cần Thơ
  • 后江省 /Hòu jiāng shěng/ Tỉnh Hậu Giang
  • 溯庄省 /Sù zhuāng shěng/ Tỉnh Sóc Trăng
  • 薄辽省 /Báo liáo shěng/ Tỉnh Bạc Liêu
  • 金瓯省 /Jīn’ōu shěng/ Tỉnh Cà Mau

Tên 63 tỉnh thành phố bằng tiếng Trung

Một số câu giao tiếp cơ bản để giới thiệu về đất nước Việt Nam

Để giới thiệu được đất nước Việt Nam xinh đẹp của chúng ta cho các bạn người Trung thì chúng ta cần biết một số kiến thức cơ bản một cách chính xác. Tuy nhiên, Tiếng Trung lại có rất nhiều quy tắc. Chính vì thế, ngay dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn một cài câu giới thiệu cơ bản liên quan tới Việt Nam của chúng ta.

越南的首都是河内,最大城市是胡志明市
Yuè nán de shǒu dū shì hé nèi, zuì dà chéng shì shì hú zhì míng shì
Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội, Thành phố lớn nhất là Hồ Chí Minh

越南经济快速发展
yuè nán jīng jì kuài sù fā zhǎn
Kinh tế Việt Nam phát triển với tốc độ nhanh.

越南现已与180个国家建交
yuè nán xiàn yǐ yǔ 180 gè guó jiā jiàn jiāo
Việt Nam hiện thiết lập quan hệ ngoại giao với 180 quốc  gia.

越南全国大约331,688平方公里。地形包括有丘陵和茂密的森林
yuè nán quán guó dà yuē 331,688 píng fāng gōng lǐ. Dì xíng bāo kuò yǒu qiū líng hé mào mì de sēn lín
Đất nước Viết Nam có diện tích khoảng 331,688 km2. Địa hình gồm có đồi núi, rừng rậm

气候属热带季风气候,湿度常年平均为84%左右
qì hòu shǔ rè dài jì fēng qì hòu, shī dù cháng nián píng jūn wèi 84% zuǒ yòu
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm bình quân cả năm khoảng 84%.

2014年,越南总人口达到9000万,男性占50.2%,女性占49.8%。城市人口占33%,农村人口占67%。
2014 nián, yuè nán zǒng rén kǒu dá dào 9000 wàn, nán xìng zhàn 50.2%, Nǚ xìng zhàn 49.8%. Chéng shì rén kǒu zhàn 33%, nóng cūn rén kǒu zhàn 67%.
Năm 2014, tổng dân số Việt Nam đạt tới 90 triệu người, Nam giới chiếm 50.2%, nữ giới chiếm 49.8%.  Dân số thành phố chiếm 33%, dân số nông thôn chiếm 67%.

越南有54个民族,京族占总人口87%,少数民族占13%。
Yuè nán yǒu 54 gè mín zú, jīng zú zhàn zǒng rén kǒu 87%, shǎo shù mín zú zhàn 13%.
Việt Nam có 54 dân tộc, dân tộc kinh chiếm 87%, dân tộc thiểu số chiếm 13%.

越南是东南亚国家中,深受儒家思想影响的国家
yuè nán shì dōng nán yà guó jiā zhōng, shēn shòu rú jiā sī xiǎng yǐng xiǎng de guó jiā
Việt Nam là một trong những đất nước trong khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của tư tưởng nho gia.

越南人一般用摩托车、自行车、公共汽车作为主要交通工具
yuè nán rén yī bān yòng mó tuō chē, zì xíng chē, gōng gòng qì chē zuò wéi zhǔy ào jiāo tōng gōng jù
Người Việt Nam sử dụng phương tiện giao thông chủ  yếu là xe máy, xe đạp và xe buýt.

Đoạn văn giới thiệu Việt Nam Tiếng Trung

Khi học một ngôn ngữ, không ít lần bạn sẽ phải giới thiệu đất nước mình bằng ngôn ngữ đó, đặc biệt là khi học tiếng Trung. Vì vậy, chúng tôi giới thiệu cho bạn đoạn văn giới thiệu Việt Nam bằng Tiếng Trung.

Tiếng Trung: 作为一个美丽而热情好客的热带国家,越南是我的出生地。 它位于东南亚。 越南的首都是河内,但这里不是最大的,胡志明市是最大的。 在越南,最古老的大学是国子监,它位于文庙旁边。 说到越南的美食,虽然品种繁多,但河粉和面包仍然是深受外国人喜爱的美食,而且价格非常便宜,当然味道也很浓。 越南风味。 最受欢迎的饮料是咖啡。 越南人热情好客,非常友好,他们中的大多数人喜欢看电视或踢足球。 这里的天气和自然环境非常好。 我爱越南,欢迎来到越南。

Pinyin: Zuò wéi yī gè měi lì ér rè qíng hào kè de rè dài guó jiā, yuè nán shì wǒ de chū shēng dì. Tā wèi yú dōng nán yà. Yuè nán de shǒu dū shì hé nèi, dàn zhè lǐ bù shì zuì dà de, hú zhì míng shì shì zuì dà de. Zài yuè nán, zuì gǔ lǎo de dà xué shì guó zǐ  jiān, tā wèi yú wén miào páng biān. Shuō dào yuè nán dì měi shí, suī rán pǐn zhǒng fán duō, dàn hé fěn hé miàn bāo réng rán shì shēn shòu wài guó rén xǐ ài dì měi shí, ér qiě jià gé fēi cháng pián yí, dāng rán wèi dào yě hěn nóng. Yuè nán fēng wèi. Zuì shòu huān yíng de yǐn liào shì kā fēi. Yuè nán rén rè qíng hào kè, fēi cháng yǒu hǎo, tā men zhōng de dà duō shù rén xǐ huān kàn diàn shì huò tī zú qiú. Zhè lǐ de tiān qì hé zì rán huán jìng fēi cháng hǎo. Wǒ ài yuè nán, huān yíng lái dào yuè nán.

Tiếng Việt:  Là một đất nước nhiệt đới giàu đẹp và hiếu khách, Việt Nam là nơi tôi sinh ra. Nó nằm ở Đông Nam Á. Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội, nhưng họ không phải là lớn nhất ở đây, Thành phố Hồ Chí Minh là lớn nhất. Ở Việt Nam, trường đại học lâu đời nhất là Quốc Tử Giám, nó nằm cạnh Văn Miếu. Về món ăn ngon ở Việt Nam, dù có nhiều loại nhưng phở, bánh mì vẫn là những món ăn phổ biến và hấp dẫn đối với người nước ngoài và chúng rất rẻ, tất nhiên là chứa đựng hương vị đậm đà. hương vị Việt Nam. Thức uống phổ biến nhất là cà phê. Người Việt Nam hiếu khách và rất thân thiện, hầu hết họ đều thích xem TV hoặc chơi bóng đá. Thời tiết và thiên nhiên ở đây rất tốt. Tôi yêu Việt Nam, chào mừng đến với Việt Nam.

Đoạn văn giới thiệu Việt Nam Tiếng Trung

Kết luận

Thông qua bài viết trên, bạn hẳn là có thể giới thiệu đất nước Việt Nam đến bạn bè quốc tế, nhất là bạn bè đến từ Trung Quốc. Hi vọng rằng, thông qua bài viết văn phòng dịch thuật công chứng gần đây, bạn sẽ học được nhiều kiến thức hơn. Chúc bạn gặt hái được nhiều thành công cách phát âm Việt Nam tiếng Trung và nhiều kiến thức mới.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *