Chúc mừng sinh nhật tiếng trung căn bản và nâng cao

chúc mừng sinh nhật tiếng trung

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là một trong những cách bạn bày tỏ tình cảm và cảm xúc của mình đối với những người yêu quý. Sinh nhật là một dịp vô cùng quan trong và chỉ xảy ra một ngày trong năm. Đây cũng là ngày để cho người thân trong gia đình quây quần tụ tập bên nhau một cách vui vẻ ấm áp. Và nếu bạn còn đang đắn đo trong việc tìm câu chúc mừng sinh nhật Tiếng Trung như thế nào cho hay và mang đầy ý nghĩa, thì đây chính là bài viết dành cho bạn.

chúc mừng sinh nhật tiếng trung

Một số từ vựng liên quan đến Sinh nhật trong tiếng Trung

Để gửi lời chúc trong ngày sinh nhật, trong tiếng Trung chúng ta có những từ vựng dưới đây:

  • 生日/shēng rì/: sinh nhật
  • 生日卡 /shēng rì kǎ/: thiệp mừng sinh nhật.
  • 舞会 /wǔ huì/: vũ hội => 生日舞会 /shēng rì wǔ huì/: vũ hội sinh nhật
  • 宴会 /yàn huì/: tiệc => 生日宴会 /shēng rì yàn huì/: tiệc sinh nhật
  • 礼物/lǐ wù/: quà => 生日礼物 /shēng rì lǐ wù/: quà sinh nhật
  • 贺辞 / hé cí/: lời chúc => 生日贺辞/shēng rì hé cí /: lời chúc mừng sinh nhật
  • 过生日 /guò shēng rì/: tổ chức sinh nhật, đón sinh nhật
  • 快乐/kuài lè/: vui vẻ
  • 生日快乐/ shēng rì kuài lè/: sinh nhật vui vẻ
  • 祝/zhù/: chúc
  • 幸福/xìng fú/: hạnh phúc
  • 健康/ jiàn kāng /: khỏe mạnh
  • 前途/qián tú/: tiền đồ, tương lai
  • 光明/ guāng míng/: tươi sáng
  • 蜡烛/là zhú/: nến
  • 愿望/yuàn wàng/: nguyện ước
  • 许愿/xǔ yuàn/: cầu nguyện
  • 蛋糕/dàn gāo/: bánh kem

 Câu chúc Happy birthday bằng tiếng Trung

Trong các buổi tiệc sinh nhật nhất định không thể thiếu được những lời chúc tốt đẹp. Dưới đây là một số câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung mà chúng tôi gửi đến các bạn.

  • 生日快乐!/shēng rì kuài lè/: Sinh nhật vui vẻ!
  • 祝你幸福/zhù nǐ xìng fú/: Chúc bạn hạnh phúc
  • 祝你健康/zhù nǐ jiàn kāng/: Chúc bạn luôn khỏe mạnh
  • 祝你从心所欲!/cóng xīn suǒ yù/: Muốn gì được nấy!
  • 祝你前途光明/zhù nǐ qián tú guāng míng/ : Chúc bạn tương lai xán lạn
  • 祝你万事如意!/zhù nǐ wàn shì rú yì/: Chúc bạn vạn sự như ý!
  • 生日快乐,年年十八!/shēng rì kuài lè, nián nián shí bā/: Sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung như tuổi 18 nhé!
  • 祝你大展宏图!/ zhù nǐ dà zhǎn hóng tú/: Chúc bạn sự nghiệp phát triển!
  • 祝你心想事成!/xīn xiǎng shì chéng/: Chúc bạn muốn sao được vậy!
  • 生日快乐开开心心每一天!/ shēng rì kuài lè kāi kāi xīn xīn měi yī tiān /: Sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ nhé!
  • 祝你事事顺心, 幸福无边!/ zhù nǐ shì shì shùn xīn, xìng fú wú biān/: Chúc bạn mọi việc thuận lợi, hạnh phúc vô biên!
  • 亲爱的朋友,生日快乐,梦想成真!/ qīn ài de péng you, shēng rì kuài lè, mèng xiǎng chéng zhēn/: Bạn thân yêu ơi, sinh nhật vui vẻ, chúc cho ước mơ của bạn sớm thành hiện thực!
  • 你的幸福是我的心愿,祝你生日快乐!/ nǐ de xìng fú shì wǒ de xīn yuàn, zhù nǐ shēng rì kuài lè/: Hạnh phúc của bạn là mong ước của tôi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
  • 祝你爱情事业都红火!/ zhù nǐ ài qíng shì yè dōu hóng huo /: Chúc bạn tình yêu và sự nghiệp đều thăng hoa!
  • 祝你东成西就!/ zhù nǐ dōng chéng xī jiù/: Chúc bạn thành công mọi mặt!

Một số câu chúc hay và ý nghĩa dành cho ông bà, cha mẹ, con cái

Lời chúc dành cho ông bà:

-爷爷,祝你福如东海,寿比南山!
/Yé ye, zhù nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān,/

Chúc ông nội phúc như đông hải, thọ tỷ nam sơn!

– 祝奶奶身体安康,长命百岁!
/Zhù nǎinai shēn tǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì/

Chúc bà nội thân thể mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!

– 祝您长寿
/Zhù nín cháng shòu/
Chúc cụ sống lâu.

– 今天是我祖父母的生日,我不知道该说些什么,只能向您致以最良好的祝愿,祝您健康长寿。 感谢您给了我们今天,祝您永远健康。
/Jīntiān shì wǒ zǔfùmǔ de shēngrì, wǒ bù zhīdào gāi shuō xiē shénme, zhǐ néng xiàng nín zhì yǐ zuì liánghǎo de zhù yuàn, zhù nín jiànkāng cháng shòu. Gǎnxiè nín gěile wǒmen jīntiān, zhù nín yǒngyuǎn jiànkāng./
Hôm nay là ngày mừng thọ của ông bà, cháu không biết nói gì hơn ngoài việc gửi lời kính chúc ông bà sống thọ và mạnh khỏe. Cháu cảm ơn ông bà đã cho chúng cháu có được ngày hôm nay, chúc ông bà sống vui khỏe.

– 又一个春天又来了,祝奶奶身体健康,给我讲老故事!
/Yòu yīgè chūn tiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì!/
Một mùa xuân nữa lại về, con kính chúc bà nội khỏe mạnh, sống thật lâu để kể chuyện xưa cho con nghe ông/bà nhé!

– 祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子!
/Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yī dìng huì jì zhù zǔ fù mǔ de jiào huì, zuò yīgè hǎo er zi!/
Mong người mãi mãi tươi vui! Con sẽ ghi nhớ lời dạy của ông bà và trở thành một người con ngoan!

– 奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福
/Nǎi nai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìng fú/
Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.

Những lời chúc dành cho cha mẹ, con cái:

-妈妈,祝你生日快乐,身体健康, 爱你!
/Māma, zhù nǐ shēngrì kuàilè, shēn tǐ jiàn kāng, ài nǐ/
Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, sức khỏe dồi dào, yêu mẹ!

– 儿女的生日,母亲都牢记。儿女的一切,母亲要操心。今天是你的生日, 我只跟你说:“妈妈,你辛苦了!我爱你!”。
/Ér nǚ de shēng rì, mǔ qīn dòu láo jì. ér nǚ de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. Jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ yào gēn nǐ shuō: “māma, nǐ xīn kǔ le, wǒ ài nǐ!”/
Sinh nhật các con, mẹ đều ghi nhớ, tất cả của chúng con, mẹ đều phải lo liệu. Hôm nay là sinh nhật của mẹ, con chỉ muốn nói với mẹ: “Mẹ vất vả rồi, con yêu mẹ!”.

– 老爸, 今天是你的生日, 我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了, 生日快乐!
/Lǎobà, jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de bàba nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè!
Hôm nay là sinh nhật ba, con chỉ hy vọng đem hết tất cả lời chúc phúc của con gửi tới ba, ba yêu đã vất vả rồi, sinh nhật vui vẻ!

– 祝你越来越有钱,然后可以给我一些。哈哈
/Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē. hāhā/
Chúc anh/chị càng ngày càng giàu, rồi cho em. Haha

– 儿子,你是一个可爱而美妙的孩子。 感谢你来到我们这里! 祝你一生平安幸福! 父母永远爱你!
/Érzi, nǐ shì yīgè kě’ài ér měimiào de háizi. Gǎnxiè nǐ lái dào wǒmen zhèlǐ! Zhù nǐ yīshēng píng’ān xìngfú! Fùmǔ yǒngyuǎn ài nǐ!/
Con trai, con là một đứa trẻ đáng yêu. Cảm ơn con đã đến với chúng ta! Chúc con một cuộc sống an lành! Cha mẹ mãi yêu con!

– 多年前的这一天,一位非常可爱的小公主诞生了,所以在今年的同一天,妈妈可以说:祝父母的小天使生日快乐!
/Duōnián qián de zhè yītiān, yī wèi fēicháng kě’ài de xiǎo gōngzhǔ dànshēngle, suǒyǐ zài jīnnián de tóngyī tiān, māmā kěyǐ shuō: Zhù fùmǔ de xiǎo tiānshǐ shēngrì kuàilè!/
Vào ngày này cách đây nhiều năm, một cô công chúa nhỏ rất dễ thương đã chào đời, vì vậy vào đúng ngày này năm nay, mẹ có thể nói: Chúc mừng sinh nhật thiên thần nhỏ của bố mẹ!

Những lời chúc dành cho cha mẹ, con cái

Những lời chúc dành cho bạn bè

祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮和永远幸福!
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nín xīn shídài chéngshú, piàoliang hé yǒngyuǎn xìngfú/
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Thêm một tuổi mới chúc bạn thêm lớn khôn, xinh xắn và luôn luôn vui tươi!

祝愿你永远幸福平安,事事如意, 爱情事业都红火!
/Zhù yuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú píng’ān, shì shì rúyì, àiqíng shìyè dòu hónghuo/
Chúc bạn luôn luôn bình an sung sướng, mọi việc như ý, tình yêu và sự nghiệp đều tốt đẹp!

感谢上帝赐给我像你这样的朋友, 在你的生日里,我祝你永远和幸福。
/Gǎn xiè shàng dì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhè yàng de péng you, zài nǐ de shēng rì li, wǒ zhù nǐ yǒng yuǎn měi lì hé xìngfú/
Cảm ơn thượng đế đã tặng cho mình người bạn như cậu, vào ngày sinh nhật cậu, mình chúc cậu mãi mãi xinh đẹp và vui sướng.

欢迎你来到这地球日。
/Huān yíng nǐ lái dào zhè dì qiú rì/
Chào mừng ngày cậu đến với trái đất này.

祝你早日有情人。
/Zhù nǐ zǎo rì yǒu qíng rén/
Chúc cậu sớm có người yêu nhé!

哪个星球借给你飞碟降落地球做我最好的朋友? 如果是这样,那就永远留在这里!Happy Birthday
/Nǎge xīngqiú jiè gěi nǐ fēidié jiàngluò dìqiú zuò wǒ zuì hǎo de péngyǒu? Rúguǒ shì zhèyàng, nà jiù yǒngyuǎn liú zài zhèlǐ! HPBD/
Hành tinh nào đã cho mày mượn đĩa bay để xuống trái đất làm bạn thân của tao vậy? Lỡ rồi thì ở lại đây luôn nhé! Happy Birthday

你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈
/Nǐ zhīdào ma? Zhè yītiān chūshēng de měi gèrén dōu fēicháng wěidà de. Dāngrán, nǐ shìgè lìwài. Zhù nǐ shǎo shǎ, shǎo fēng, shǎo shǎ! Hāhā/
Mày có biết không? Ai sinh vào hôm nay đều rất tuyệt vời. Nhưng mày là một ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc, bớt khùng, bớt khờ hơn! Haha

愿你所有的生日愿望都成真
/Yuàn nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dū chéng zhēn/
Chúc mọi điều ước của bạn trở thành hiện thực.

如果你单身 我会依旧陪你欢声笑语,如果你结婚,我会带着真诚的祝福看你嫁给爱情。Happy Birthday。

Rúguǒ nǐ dānshēn wǒ huì yījiù péi nǐ huānshēng xiàoyǔ, rúguǒ nǐ jiéhūn, wǒ huì dàizhe zhēnchéng de zhùfú kàn nǐ jià gěi àiqíng. Happy Birthday.

Nếu bạn còn độc thân, tôi vẫn sẽ cười thật tươi tắn với bạn. Nếu bạn đã kết hôn, tôi sẽ cho bạn thấy một tình yêu với một phước lành chân thành. Chúc mừng sinh nhật.

花朝月夕,如诗如画。祝你生日快乐、温馨、幸福……

Huā zhāo yuè xī, rú shī rú huà. Zhù nǐ shēngrì kuàilè, wēnxīn, xìngfú……

Hoa trên mặt trăng, đẹp như tranh vẽ. Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ấm áp, hạnh phúc

我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福,并祝你生日快乐!

Wǒ zài nà shèngkāi de lán huābàn shàng xiě chū duì nǐ wúqióng de sīniàn yǔ zhùfú, bìng zhù nǐ shēngrì kuàilè!

Tôi đã viết những suy nghĩ và lời chúc phúc chân thành nhất của mình lên những cánh hoa lan nở rộ và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

不念过往,不畏将来,不忘初心,送自己一句矫情洋气有深度的生日祝福语,祝自己生日快乐!

Bù niàn guòwǎng, bù wèi jiānglái, bù wàng chūxīn, sòng zìjǐ yījù jiǎoqíng yángqì yǒu shēndù de shēngrì zhùfú yǔ, zhù zìjǐ shēngrì kuàilè!

Đừng đọc quá khứ, đừng sợ tương lai, đừng quên trái tim ban đầu, hãy gửi cho mình một lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

祝愿你, 在这特别的日子里, 幸福平安, 心情美丽;祝愿你, 爱情甜蜜, 事事如意. 生日快乐!

/zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, xìng fú píng ān, xīn qíng měi lì; zhù yuàn nǐ, ài qíng tián mì, shì shì rú yì; zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, yí qiē shùn lì. shēng rì kuài lè/

Trong ngày đặc biệt này, tôi chúc cậu thật bình an hạnh phúc, vui vẻ. Chúc cậu hạnh phúc trong tình yêu, mọi sự thuận lợi như ý. Sinh nhật vui vẻ

Lời bài hát Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

Cùng đi những lời chúc ý nghĩa thì chúng ta không thể nào thiếu đi những câu hát, những giai điệu thân thuộc của ca khúc Chúc mừng sinh nhật. Dưới đây chúng tôi xin gửi tới các bạn lời của bài hát Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung cũng mang những ca từ thú vị trên nền nhạc quen thuộc đó.

  • 祝你生日快乐
  • 祝你生日快乐/zhù nǐ shēng rì kuài lè/: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • 祝你生日快乐/zhù nǐ shēng rì kuài lè/: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • 祝你幸福/zhù nǐ xìng fú/: Chúc bạn luôn hạnh phúc
  • 祝你健康/zhù nǐ jiàn kāng/: Chúc bạn luôn khỏe mạnh
  • 祝你前途光明/zhù nǐ qián tú guāng míng/: Chúc bạn tương lai xán lạn
  • 祝你生日快乐/zhù nǐ shēng rì kuài lè/: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • 祝你生日快乐/zhù nǐ shēng rì kuài lè/: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • 祝你幸福/zhù nǐ xìng fú/: Chúc bạn hạnh phúc
  • 祝你健康/zhù nǐ jiàn kāng/:   Chúc bạn luôn mạnh khỏe
  • 有个温暖家庭/yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng/: Có một gia đình ấm áp

Lời bài hát Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

Kết luận

Qua bài viết trên đây, bạn đã biết được những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung độc đáo, ấn tượng và mang đầy ý nghĩa. Bạn cũng có thể sử dụng chúng kết hợp với ý tưởng của mình để lời chúc càng thêm ý nghĩa hơn. Chúng tôi hy vọng bài viết sẽ giúp cho bạn đặc biệt là những người sắp sửa đón một ngày sinh nhật thật ý nghĩa. Và nếu như hôm nay trùng hợp là ngày sinh nhật của bạn, vậy chúng tôi chúc bạn có một ngày sinh nhật vui vẻ, chúc bạn hạnh phúc, bình an.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *